Dưới đây hôm nay, tài liệu học ngoại ngữ xin giới thiệu đến các bạn 50 bài học Minano Nihongo tiếng Nhật cơ bản. Bao gồm các từ và nghĩa tiếng việt, ngoài ra các bạn có thể nghe học đọc, bạn kiểm tra lại cách phát âm của họ để xem mình phát âm đã chuẩn chưa.
Các bạn học hơn 60 từ tại đây, có cả phần chữ và phần phát âm, đọc nhé.
1. わたし
私 – tư
tôi
2. わたしたち
私たち – tư
chúng tôi, chúng ta
3. あなた
貴方 – quý phương
anh/ chị/ ông/ bà, bạn ngôi thứ 2 số ít)
4. あのひと
あの人 – nhân
người kia, người đó
5. あのかた
あの方 – phương
(「あのかた」là cách nói lịch sự của「あのひと」, vị kia)
6. みなさん
皆さん – giai
các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị
7. ~さん
anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó)
8. ~ちゃん
(hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」)
9. ~くん
(hậu tố thêm vào sau tên của em trai)
10. ~じん
~人 – nhân
(hậu tố mang nghĩa “người (nước)~”; ví dụ 「アメリカじん」: Người Mỹ)
11. せんせい
先生 – tiên sinh
thầy/ cố (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)
12. きょうし
教師 – giáo sư
giáo viên
13. がくせい
学生 – học sinh
học sinh, sinh viên
14. かいしゃいん
会社員 – hội xã viên
nhân viên công ty
15. しゃいん
社員 – xã viên
Nhân viên công ty
16. ぎんこういん
銀行員 – ngân hàng viên
Nhân viên ngân hàng
17. いしゃ
医者 – y giả
Bác Sĩ
18. けんきゅうしゃ
研究者 – nghiên cứu giả
nhà nghiên cứu
19. エンジニア
kỹ sư
20. だいがく
大学 – đại học
đại học, trường đại học
21. びょういん
病院 – bệnh viện
bệnh viện
22. でんき
電気 – điện khí
điện, đèn điện
23. だれどなた
誰 何方 – hà phương
ai (「どなた」là cách nói lịch sự của「だれ」, vị nào)
24. ~さい
~歳 – tuế
― tuổi
25. おいくつ
mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
26. はい
vâng, dạ
27. いいえ
không
28. しつれいですが
失礼ですが – thất lễ
xin lỗi,…
29. おなまえは?
お名前は? – danh tiền
Tên anh/chị là gì?
30. はじめまして
初めまして – sơ
Rất hân hạnh được gặp anh/chị
31. どうぞよろしく(おねがいします)
どうぞよろしく(お願いします) – nguyện
Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị
32. こちらは~です。
Đây là anh/chị/ông/bà ~.
33. ~からきました。
~から来ました – lai
(tôi) đến từ ~
34. アメリカ
Mỹ
35. イギリス
Anh
36. インド
Ấn Độ
37. インドネシア
Indonesia
38. かんこく
韓国 – quốc
Hàn Quốc
39. タイ
Thái Lan
40. ちゅうごく
中国 – trung quốc
Trung Quốc
41. ドイツ
Đức
42. にほん
日本 – nhật bản
Nhật Bản
43. フランス
Pháp
44. ブラジル
Braxin
45. さくらだいがく
桜大学 – anh đại học
trường Đại học Sakura
46. ふじだいがく
富士大学 – phú sĩ đại học
tên trường Đại học Fuji
47. パワーでんき
Công ty điện Power
48. ブラジルエアー
Hãng hàng không Brazin
49. こうべびょういん
神戸病院 – thần hộ bệnh viện
Bệnh viện Kobe
50. エジプト
Egypt
51. オーストラリア
Australia
52. カナダ
Canada
53. サウジアラビア
Ả Rập Saudi
54. シンガポール
Singapore
55. スペイン
Spain
56. フィリピン
Philippines
57. ベトナム
Việt Nam
58. マレーシア
Malaysia
59. メキシコ
Mexico
60. ロシア
Russia
Chia Sẻ Bài Viết Này !
-----------------------------------------
Like Page Để cập nhật những tài liệu mới nhất